Từ điển Thiều Chửu
慕 - mộ
① Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ, như nhụ mộ 孺慕 quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ. ||② Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ, như mộ danh 慕名 hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ 仰慕 vẫn có lòng kính mộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
慕 - mộ
① Hâm mộ, ngưỡng mộ, mến mộ: 愛慕 Ái mộ, mến yêu; 慕名 Mộ danh; ② Mến, quyến luyến: 孺慕 Quấn quýt (như trẻ con đeo theo cha mẹ); ③ [Mù] (Họ) Mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慕 - mộ
Nghĩ tới, nhớ tới — Yêu mến, ham thích.


愛慕 - ái mộ || 感慕 - cảm mộ || 歆慕 - hâm mộ || 渴慕 - khát mộ || 慕名 - mộ danh || 慕道 - mộ đạo || 慕德 - mộ đức || 慕心 - mộ tâm || 慕勢 - mộ thế || 仰慕 - ngưỡng mộ || 羨慕 - tiện mộ ||